Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
176 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | .004944 | Trẻ em | 2 | |
177 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | Trẻ em | 2 | |
178 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Trẻ em | 2 | |
179 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | Trẻ em | 2 | |
180 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | Tiếp công dân | 2 | |
181 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | 2.001801 | Xử lý đơn | 2 | |
182 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
183 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
184 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
185 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
186 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Nông thôn mới | 2 | |
187 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Nông thôn mới | 2 | |
188 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Thể dục - thể thao | 2 | |
189 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | 1.006545 | Chính quyền địa phương | 2 | |
190 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622 | Văn hóa cơ sở | 3 | |
191 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Tài nguyên nước | 2 | |
192 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 1.003274 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
193 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 1.001676 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
194 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 1.004937 | Chính sách | 2 | |
195 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | 2.001943 | Chính sách | 2 | |
196 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | 2.001290 | Chính sách | 2 | |
197 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | 2.001273 | Chính sách | 2 | |
198 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | 1.003067 | Chính sách | 2 | |
199 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | 2.000029 | Chính sách | 2 | |
200 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 2.000034 | Chính sách | 2 |